Để dạy học thì trước hết là phải biết cách học

Thursday, July 18, 2019

Ngân hàng câu hỏi Dẫn luận ngôn ngữ học

1. Tiếng việt thuộc loại hình ngôn ngữ 
(*) đơn lập

2. Âm vị khác âm tố
(*)  âm tố là đơn vị ngữ âm nhỏ nhất, không thể phân chia được nữa.Âm vị là đơn vị ngôn ngữ nhỏ nhất dùng để cấu tạo vỏ âm thanh.

3. Cái biểu hiện trong tín hiệu ngôn ngữ
(*)  âm thanh, cái mà tai người nghe được.

4. Quan hệ liên tưởng là
(*)  quan hệ giữa 1 yếu tố có mặt và các yếu tố vắng mặt.

5. Từ đa nghĩa
(*)  một từ có thể gọi tên nhiều sự vật hiện tượng, biểu thị nhiều khái niệm.

6. Từ đồng âm
(*)  là những từ giống nhau về mặt âm thanh nhưng khác nhau hoàn toàn về nghĩa.

7. Đơn vị có chức năng thông báo là
(*) câu

8. Tín hiệu ngôn ngữ bao gồm
(*)  Hình vị, từ.

9. Đơn vị ngôn ngữ có tính độc lập về hình thưc và nghĩa
(*)  từ.

10. Các tiêu chí phân loại từ loại
(*)  có hai tiêu chí: Ý nghĩa khái quát của từ và đặc điểm về hình
thức ngữ pháp.

11. Lê Nin nhận định về vai trò của ngôn ngữ
(*)  Ngôn ngữ là phương tiện giao tiếp quan trọng nhất của con người.

12. Phân biệt ngôn ngữ và lời nói
(*)  Ngôn ngữ mang tính xã hội , có tính khái quát và trừu tượng còn lời nói mang tính cá nhân, cụ thể.

13. Tập hợp các ngôn ngữ có chung nguồn gốc gọi là ngữ hệ các ngôn ngữ.

14. Nghĩa tình thái
(*)  là sự bày tỏ thái độ , sự đánh giá của người nói đối với việc đó.

15. Cách thức phát triển của ngôn ngữ
(*)  phát triển từ từ, không đột biến, có sự phát triển không đồng đều giữa các mặt ngôn ngữ( từ vựng biến đổi nhanh nhất, ngữ âm tương đối chậm và ngữ pháp ít biển đổi).

16. Người ta nghiên cứu ngôn ngữ học từ từ thời cổ đại, muộn nhất là nửa cuối TK IV trước công nguyên.

17. Ngôn ngữ học nghiên cứu về
(*)  ngôn ngữ.

18. Từ vựng
(*)  là tập hợp tất cả các từ và các đơn vị tương đương với từ trong 1 đơn vị ngôn ngữ.

19. Tín hiệu là
(*)  một yếu tố vật chất kích thích vào giác quan con người, làm cho người ta tri giác được và thông qua đó biết về một cái gì khác bằng cách lý giãi, suy diễn tín hiệu đó.

20. Lời nói được thể hiện ở
(*)  3 dạng: nói, viết, câm.

21. Mối quan hệ giữa một từ với một câu
(*)  từ là đơn vị bậc dưới của câu, câu được cấu tạo từ những từ.

22. Đơn vị cấu tạo từ là
(*)  hình vị.

23. Âm tiết là
(*)  đơn vị phát âm nhỏ nhất, cứ phát âm một hơi tạo thành một tiếng là âm tiết.

24. Trọng âm là
(*)  là hiện tượng nhấn mạnh vào một âm tiết trong từ.

25. Tiếng Anh và Tiếng Nga cùng thuộc loại hình ngôn ngữ
(*)  không đơn lập, hòa kết.

26. Bản chất tìn hiệu ngôn ngữ
(*)  3 bản chất: vó đoán, tính 2 mặt, tính hình tuyến.

27. Loại hình ngôn ngữ là
(*) khái niệm ngôn ngữ học dùng để chỉ tập hợp những ngôn ngữ có chung hay một hay nhiều đặc điểm hình thái nhất định.

28. Tiếng Việt cùng học với nhóm ngôn ngữ
(*)  Họ Môn Khơ me( Việt, Mường, BaNa, Khơ Mú, Cơ Tu, Khơ Me).

29. Phạm trù cách là
(*)  phạm trù ngữ pháp của từ.

30. Đặc điểm của câu
(*)  là đơn vị của ngôn ngữ, thể hiện một nội dung thông báo, có cấu trúc ngữ pháp và có ngữ điệu kết thúc.

31. Các thành phần nghĩa của từ
(*)  có 4 thành phần: nghĩa biểu niệm, nghĩa biểu vật, nghĩa biểu thái và nghĩa cấu trúc.

32. Quan niệm Mac Xit về mối quan hệ giữa ngôn ngữ với tư duy
(*)  Thống nhất nhưng không đồng nhất.

33. Quan hệ ngữ pháp trong câu ca dao: “còn trời, còn nước, còn non/còn cô bán rượu anh còn say sưa”
(*)  quan hệ đẳng lập, quan hệ liên hợp.

34. Bộ phận của ngôn ngữ biến đổi chậm nhất
(*)  ngữ pháp.

35. Tiêu chí phân loại phụ âm
(*)  theo phương thức cấu âm và theo vị trí cấu âm.

36. Tiếng Việt sử dụng
(*)  8 phương thức ngữ pháp(phụ tố, chính tố, thay chính tố, trọng âm, lặp, hư từ, trật tự từ, ngữ điệu)

37. Ngôn ngữ có hai chức năng
(*)  giao tiếp và tư duy.

38. Các kiểu quan hệ ngữ pháp
(*)  3 kiểu: chủ vị , chính phụ, đẳng lập.

39. Quan niệm đúng đắn về bản chất của ngôn ngữ
(*)  ngôn ngữ là một hiện tượng xã hội và là một hiện tượng xã hội đặc biệt.

40. Đặc trưng của nguyên âm
(*)  tạo ra luống hơi tự do, yếu, có tiếng vang, các bộ phát âm đều.

41. Đặc trưng của phụ âm
(*)  luồn hơi đi ra bị cản khi phát âm, mạnh, không vang, chỉ tập trung vào tiêu điểm cấu âm.

42. Nghĩa biểu niệm của từ
(*)  mối liên hệ giữa từ vơi sý nghĩa.

43. Quan hệ ngữ pháp trong câu “60 tuổi hãy còn xuân chán …..” là
(*)  hoán dụ.

44. Ý nghĩa ngữ pháp là
(*)  ý nghĩa chung của nhiều từ, nhiều đơn vị ngữ pháp có tính khái quát
và trừu tượng.

45. Các cơ sở của ngữ âm
(*)  3 cơ sở: sinh lý, vật lý và xã hội.

46. Thành phần chính của câu gồm
(*)  chủ ngữ và vị ngữ.

47. Âm vị siêu âm đoạn tính gồm
(*)  thanh điệu, trọng âm và ngữ điệu.

48. Các quan hệ chủ yếu trong hệ thống tín hiệu ngôn ngữ
(*)  3 mối quan hệ: ngữ đoạn.cấp bậc, liên tưởng.

49. Thành phần câu gồm
(*)  thành phần chính gồm: chủ ngữ và vị ngữ, thành phần phụ gồm: trạng ngữ, định ngữ, bổ ngữ.

50. Các tiêu chí miêu tả hình thang nguyên âm quấc tế
(*)  3 tiêu chí: độ mở của miệng, hình dáng của môi và chiều hướng của lưỡi.

51. Tiếng Việt và Tiếng Hán khác nhau
(*)  tiếng Việt có 6 thanh, tiếng Hán có 4 thanh.

52. Người Việt chọn
(*)  tiếng Hán và tiếng Việt làm ngôn ngữ văn hóa.

53. Âm vị là đơn vị ngôn ngữ nhỏ nhất dùng để cấu tạo và phân biệt vỏ âm thanh của các đơn vị có nghĩa của ngôn ngữ.

54. Hình vị là đơn vị nhỏ nhất có nghĩa dùng để cấu tạo và biến đổi từ.

55. Từ đơn vị nhỏ nhất độc lập về nghĩa và hình thức.

56. Câu phương tiện chính để biểu đạt và giao tiếp.

57. Từ “ nhí nhảnh” có
(*)  1 từ, 2 âm tiết, 2 hình vị, 3 âm vị và 5 âm tố.

58. Có 4 loại trường nghĩa
(*)  biểu vật, biểu niệm, tuyến tính và liên tưởng.

59. Từ đồng nghĩa chia làm
(*)  2 loại: Tuyệt đối(hán việt thuần việt, từ cũ và từ mới, địa phương và toàn dân) Tương đối(khác nhau về sắc thái biểu cảm).

60. Phương thức biến tố trong
(*)  biến đổi một bộ phận của chính tố để thể hiện sự thay đổi ý nghĩa ngữ pháp.

61. Âm tiết chia làm hai loại chính
(*)  mở và khép.Trong đó có nửa mở và nửa khép.

62. Miêu tả nguyên âm “U”
(*)  dòng sau, độ mở hẹp, tròn môi.

63. Gía trị của một đơn vị ngôn ngữ được quy đinh bởi
(*)  Âm vị, hình vị, từ, câu.

64. Âm tố chia là
(*)  2 loại: Âm tố nguyên âm và âm tố phụ âm.

65. Tính vó đoán là
(*)  tính không có lý do , do thói quen cộng đồng sử dụng ngôn ngữ.

66. Con đường hình thành ngôn ngữ dân tộc
(*)  3 con đường: chất liệu vốn có(pháp, việt nam), phan trộn nhiều dân tộc(tiếng anh), tập trung nhiều tiếng địa phương( nga).

67. Ăng ghen quan niệm
(*)  “ngôn ngữ bắt nguồn từ trong lao động và nảy sinh cùng với lao động”.

68. Gỉa thuyết về nguồn gốc ngôn ngữ thời Phục Hưng
(*)  thuyết tượng thanh, thuyết cảm thán, thuyết quy ước xã hội, thước ngôn ngữ cử chỉ.

69. Tính đặc biệt của ngôn ngữ thể hiện ở
(*)  ngôn ngữ không thuộc kiến trúc thượng và hạ tầng, không mang tính giai cấp và không phát triển theo con đường đọt biến.

70. Âm tố chia làm 2 loại
(*)  âm tố nguyên âm và âm tố phụ âm.


1/ Trong câu “Tôi đi học”, nếu lần lượt bổ sung thêm vào như: Tôi đi học bằng xe đạp/ Tôi đi học bằng xe đạp mỗi ngày/ Tôi đi học mỗi ngày trên con đường này…...để hợp với nội dung truyền đạt, người ta nói chúng đã sử dụng quan hệ ngôn ngữ gì?
A. Cấp bậc
B. (*) Ngữ đoạn
C. Liên tưởng
D. Cả 3 ý trên

2/ Người ta tư duy và ngôn ngữ thống nhất nhưng không đồng nhất là bởi vì:
A. Nếu không có ngôn ngữ thì không có tư duy và ngược lại
B. Ngôn ngữ là hệ thống, tư duy là tín hiệu
C. Ngôn ngữ là phương tiện của tư duy
D. (*) Ngôn ngữ là vật chất, tư duy là tinh thần.

3/ Khi nói “Tổng thể những mối quan hệ trong hệ thống, là phương thức tổ chức hệ thống” là nói đến:
A. Hệ thống
B. (*) Cấu trúc
C. Ngôn ngữ
D. Tín hiệu

4/ Câu “Là hệ thống những đơn vị vật chất và những quy tắc hoạt động của chúng được phán ánh trong ý thức cộng đồng” dùng để chỉ điều gì?
A. (*) Ngôn ngữ là hiện tượng cá nhân
B. Ngôn ngữ là một hệ thống
C. Ngôn ngữ không mang tính bẩm sinh
D. Ngôn ngữ không thuộc kiến trúc thượng tầng

5/ Bản chất xa hội của ngôn ngữ là gì?
A. Thể hiện ý thức xã hội

B. Phương tiện giao tiếp quan trọng của xã hội.
C. Sự tồn tại và phát triển của ngôn ngữ gắn liền với sự tồn tại và phát triên của xã hội.
D. (*) Cả 3 ý trên

6/ Chức năng của ngôn ngữ là gì?
A. (*) Ngôn ngữ là phương tiện quan trọng nhất của con người
B. Ngôn ngữ là tín hiệu của xã hội
C. Giup cho xã hội phát triển
D. Tạo nền nền tảng cơ sở, vật chất.

7/ Đơn vị của ngôn ngữ là gì?
A. (*) Câu, từ, hình vì, âm vị
B. Câu, âm vị, cấu trúc
C. Âm vị, hình vị
D. Câu, từ, đoạn văn

8/ “Ngôn ngữ nói chung và các từ nói riêng ra đời do ý muốn tự giác hay không tự giác của co người khi mô phỏng âm thanh tự nhiên” dùng để chỉ thuyết gì?
A. Thuyết tượng hình
B. (*) Thuyết tượng thanh
C. Thuyết tiếng kêu trong lao động
D. Thuyết khế ước xã hội

9/ Đại diện cho thuyết cảm thán là ai?
A. (*) Rutso, Humbon
B. Angel
C. Các Mác
D. Adam Xmit.

10/ “Lao động không những là điều kiện biến vượn thành người mà còn là điều kiện làm nảy sinh ngôn ngữ” là nội dung của thuyết nào?
A. Thuyết khế ước xã hội
B. Thuyết cảm thán
C. (*) Thuyết Angel

D. Thuyết tiếng kêu trong lao động.
11/ Ngôn ngữ là hệ thống vì:
A. Ngôn ngữ phản ánh đúng thực tế xã hội
B. (*) Ngôn ngữ được sắp đặt theo thứ tự nhất định
C. Ngôn ngữ bao gồm cấu trúc
D. Ngôn ngữ là hiện tượng xã hội đặc biệt

12/ Trong câu “Tôi ăn cơm” nếu lần lượt bổ sung thêm vào như “Tôi ăn cơm chiên/ Tôi ăn cơm cùng nhỏ bạn/ Tôi ăn cơm cùng nhỏ bạn tại quán sinh viên, để hợp với nội dung truyền đạt, người ta nói chúng đã sử dụng quan hệ ngôn ngữ gì?
A. (*) Ngữ đoạn
B. Liên tưởng
C. Cấp bậc
D. Cả A và B.

13/ Trong câu “quyển sách mới” , nếu lần lượt bổ sung thêm vào như : Quyển sách mới màu vàng/ Quyển sách mới màu vàng của tôi/ Quyển sách mới màu vàng của tôi đặt trên bàn….để hợp với nội dung truyền đạt, người ta nói chúng đã sử dụng quan hệ ngôn ngữ gì?
A. Cấp bậc
B. (*) Ngữ đoạn
C. Liên tưởng
D. Không có đáp án đúng

14/ Trong câu “Tôi đọc sách”, nếu thay thế như: Tôi đọc sách/ Tôi đọc báo / Tôi đọc tạp chí/ Tôi đọc thông báo…để hợp với nội dung truyền đạt, người ta nói chúng đã sử dụng quan hệ ngôn ngữ gì?
A. Ngữ đoạn
B. Cấp bậc
C. (*) liên tưởng
D. Cả A và C.

15/ Trong câu thơ của Tản Đà “Suối khô dòng lệ chờ mong tháng ngày”, nếu ta thay thế khô bằng các từ như: tuôn/ cạn/ ướt/ đẫm…., người ta nói chung đã sử dụng quan hệ ngôn ngữ gì?
A. (*) Liên tưởng
B. Cấp bậc
C. Ngữ đoạn
D. cả 3

16/ Nguồn gốc của ngôn ngữ do đâu:
A. (*) Chính con người tạo nên
B. Do tự nhiên sáng tạo
C. Vận động kiến tạo của thiên nhiên
D. Thượng đế sáng tạo nên.

17/ Nguồn gốc của ngôn ngữ theo trường phái duy vật là?
A. Mối quan hẹ biện chứng qua lại
B. Mối quan hệ giữa con người và tự nhiên
C. (*) Mối quan hệ giữa tên gọi và sự vật
D. Mối quan hệ giữa cá nhân và cá nhân.

18/ Thời kì nào xuất hiện khoa học nghiên cứu về ngôn ngữ?
A. (*) Thời Phục hưng
B. Chiến tranh thế giới thứ nhất
C. Cuối thế kỉ X.
D. Đầu năm 1900.

19/ Phát biểu nào sau đây sai?
A. Ngôn ngữ không phải hiện tượng sinh học
B. Ngôn ngữ không thuộc kiến trúc thượng tầng
C. Ngôn ngữ không phải là hiện tượng cá nhân
D. (*) Ngôn ngữ không phải hệ thống tín hiệu

20/ Quan điểm “ngôn ngữ thể hiện ý thức xã hội” là của ai?
A. Angel
B. (*) Các Mac

C. Rút xô
D. Adam Xmit.
21/ Câu “Hành vi nói ra của người nói chính là hành vi sản sinh văn bản, hành vi hiểu văn bản là hành vi tiếp nhận từ phía người nghe” dùng để chỉ điều gì?
A. Ngôn ngữ có tính vật chất
B. Lời nói
C. (*) Hoạt động nói năng
D. Tín hiệu

22/ “Ngôn ngữ phụ thuộc và hoạt động của con người , ngôn ngữ chỉ sinh ra và phát triển trong xã hội loài người, do nhu cầu giao tiếp của con người” dùng để chỉ điều gì?
A. (*) Ngôn ngữ là hiện tượng xã hội
B. Ngôn ngữ là hiện tượng cá nhận
C. Ngôn ngữ mang tính dân tộc
D. ngôn ngữ mang tính nhân sinh.

23/ “Không có ngôn ngữ thì không có tư duy và nếu không có tư duy thì ngôn ngữ chỉ là những tổ hợp âm vô nghĩa” là nói đến điều gì?
A. Ngôn ngữ là công cụ hình thành tư tưởng
B. (*) Sự thống nhất giữa ngôn ngữ và tư duy
C. ngôn ngữ là hiện thực trực tiếp của tư duy
D. Ngôn ngữ và tư duy bổ sung cho nhau.

24/ “Là chuỗi liên tục các tín hiệu ngôn ngữ được xây dựng theo quy luật và chất liệu” là khái niệm nói đến.
A. Hoạt động nói năng
B. Ngôn ngữ
C. Tư duy
D. (*) Lời nói

25/ Là hệ thống những đơn vị vật chất và nhũng quy tắc hoạt động của chúng được phản ánh trong ý thức cộng đồng là nói đến?
A. (*) Ngôn ngữ
B. Hệ thống

C. Cấu trúc
D. Tín hiệu
26/ “Ngôn ngữ phát sinh do con người thỏa thuận với nhau mà quy định ra” là nội dung của thuyết gì?
A. Thuyết cảm thán
B. Thuyết Angel
C. (*) Thuyết khế ước xã hội
D. Thuyết tiếng kêu trong lao động.

27/ “Là một sự vật tác động vào giác quan của con người làm cho ta hiểu được, suy diễn đến nội dung nào đó nằm ngoài sự vật đó” là khái niệm của?
A. (*) Tín hiệu
B. Ngôn ngữ
C. Dấu hiệu
D. Xã hội

28/ Hai mặt nào không thể tách rời để biểu thị ngôn ngữ là hệ thống tín hiệu?
A. Âm thanh và hình ảnh
B. Hình ảnh và ý nghĩa
C. (*) Âm thanh và ý nghĩa
D. Ý nghĩa và giác quan.

29/ Từ “bàn” chỉ có giá trị trong tiếng Việt, nó phải nằm trong hệ thống từ vựng tiếng Việt để chỉ điều gì?
A. Cấu trúc ngôn ngữ
B. (*) Hệ thống ngôn ngữ
C. Ngôn ngữ là hệ thống
D. Tín hiệu

30/ Các yếu tố trong ngôn ngữ được sắp đặt theo quy luật nhất định (chúng không thể kêt hợp với nhau môt cách tùy tiện) là để chỉ?
A. Ngôn ngữ là hệ thống tín hiệu
B. (*) Ngôn ngữ là hệ thống
C. ngôn ngữ là cấu trúc
D. Ngôn ngữ là hệ thống cấu trúc..


*CHƯƠNG 2
31/ “Phân loại ngôn ngữ theo nguồn gốc nhằm tìm ra các mối quan hệ thân thuộc, gần gũi giữa các ngôn ngữ để xếp chúng vào phổ hệ” là phương pháp so sánh gì?
A. (*) phương pháp so sánh lịch sử
B. Phương pháp so sánh đối chiếu
C. phương pháp so sánh loại hình
D. Phương pháp so sánh tổng hợp

32/ "Dựa trên dấu hiệu những dấu hiệu của cấu trúc cơ bản của ngôn ngữ phân loại chúng, sắp xếp chúng vào một loại hình nhất định" là phương pháp so sánh gì?
A. (*) Phương pháp so sánh loại hình
B. Phương pháp so sánh lịch sử
C. Phương pháp so sánh loại hình
D. Phương pháp so sánh tổng hợp

33/ Đặc điểm của loại hình ngôn ngữ đơn lập là:
A. Cấu tạo bằng phụ âm rất nhiều
B. (*) Hình thức của từ không biến đổi khi kết hợp với nhau
C. Đối lập căn tố và phụ tố
D. Hình thức của từ biến đổi khi tạo câu.

34/ Quan hệ ngữ pháp, ý nghĩa ngữ pháp được biểu hiện bằng hư từ, trật tự từ, ngữ điệu là đặc điểm của loại hình ngôn ngữ gì?
A. Ngôn ngữ hòa kết
B. (*) Ngôn ngữ đơn lập
C. Ngôn ngữ chắp dính
D. Ngôn ngữ biến hình

35/ Mỗi phụ tố chỉ biểu thị ý nghĩa ngữ pháp là đặc điểm của loại hình ngôn ngữ gì?
A. Ngôn ngữ đơn lập
B. (*) Ngôn ngữ chắp dính

C. Ngôn ngữ biến hình
D. Ngôn ngữ hòa kết

36/ Một ý nghĩa ngữ pháp có thể được biểu thị bằng nhiều phụ tố là đặc trưng của?
A. (*) Ngôn ngữ hòa kết
B. Ngôn ngữ tổng hợp.
C. Ngôn ngữ chắp dính
D. Ngôn ngữ đơn lập

37/ Đối lập giữa căn tố và phụ tố là đặc trưng của?
A. Ngôn ngữ chắp dính
B. Ngôn ngữ đơn lập
C. Ngôn ngữ lập khuôn
D. (*) Ngôn ngữ hòa kết

38/ Hình thức của từ biến đổi khi tạo thành câu là đặc trưng của?
A. Ngôn ngữ đơn lập
B. (*) Ngôn ngữ hòa kết
C. Ngôn ngữ chắp dính
D. Ngôn ngữ tổng hợp

39/ Hình thức của từ không biến đổi khi kết hợp với nhau là đặc trưng của?
A. Ngôn ngữ hòa kết
B. (*) Ngôn ngữ đơn lập
C. ngôn ngữ chắp dính
D. ngôn ngữ biến hình.

40/ Ngôn ngữ nào dưới đây thuộc loại hình ngôn ngữ phân tiết?
A. Tiếng Việt
B. (*) Tiếng Anh
C. Tiếng Hoa
D. Tiếng Tây Ban Nha

41/ Có một phương pháp dùng để so sánh các ngôn ngữ khác nhau nhằm tìm ra sự tương đồng và khác biệt giữa các ngôn ngữ căn cứ trên diện đồng đại hoặc trên nhiều phương diện, bộ phận của các ngôn ngữ là phương pháp gì?
A. (*) Phương pháp đối chiếu
B. Phương pháp so sánh lịch sử
C. Phương pháp so sánh loại hình
D. Phương pháp so sánh tổng hợp.

42/ Loại hình ngôn ngữ nào dùng phụ tố ghép thêm vào căn tố một cách máy móc của mỗi phụ tố biểu thị ý nghĩa ngữ pháp nhất định?
A. (*) Ngôn ngữ chắp dính
B. Ngôn ngữ hòa kết
C. Ngôn ngữ đơn lập
D. Ngôn ngữ biến hình.

43/ Phân loại ngôn ngữ trên thế giới dựa vào nguồn gốc nhằm tìm ra mối quan hệ thân thuộc là phương pháp gì?
A. Phương pháp so sánh đối chiếu
B. (*) Phương pháp so sánh lịch sử
C. Phương pháp so sánh tổng hợp
D. Không có đáp án đúng.

44/ Sự đối lập giữa căn tố và phụ tố là đặc trưng nổi bật của loại hình ngôn ngữ gì?
A. Ngôn ngữ đơn lập
B. Ngôn ngữ tổng hợp
C. Ngôn ngữ chắp dính
D. (*) Ngôn ngữ biến hình

45/ Cách gọi khác của ngôn ngữ biến hình là gì?
A. Ngôn ngữ phân tích
B. Ngôn ngữ đơn lập
C. (*) Ngôn ngữ hòa kết
D. Ngôn ngữ chắp dính.

46/ Phân loaị ngôn ngữ nhằm tìm ra mối quan hệ thân thuộc, gần gũi để sắp xếp chúng vào phổ hệ, là đặc trưng của phương pháp gì?
A. Phương pháp so sánh đối chiếu
B. (*) Phương pháp so sánh lịch sử
C. Phương pháp so sánh tổng hợp
D. Không có đáp án đúng.

47/ “Trong tiến trình phát triển của, ngôn ngữ cơ sở bị phân chia thành nhiều dòng khác nhau là cơ sở của cách phân loại” là đặc trưng của ngôn ngữ gì?
A. Phương pháp đối chiếu
B. (*) Phương pháp so sánh lịch sử
C. Phương pháp so sánh loại hình
D. Phương pháp so sánh tổng hợp.

49/ Phương pháp so sánh loại hình xem mặt nào của cấu trúc nội bộ ngôn ngữ là chủ đạo?
A. Từ vựng
B. Cấu trúc câu
C. (*) Ngữ pháp
D. Chính tả.
50/ Một ý nghĩa ngữ pháp có thể biểu hiện bằng nhiều phụ tố là đặc điểm của ngôn ngữ gì?
A. (*) Ngôn ngữ hòa kết
B. Ngôn ngữ đơn lập
C. Ngôn ngữ phân tích
D. Ngôn ngữ đơn lập.

51/ Giảm bớt sự biến đổi hình thái, sử dụng hư từ, trật tự từ, hư từ và ngữ điệu là đặc điểm của ?
A. (*) Ngôn ngữ hòa kết phân tích
B. Ngôn ngữ phân tích đối lập
C. Ngôn ngữ đơn lập
D. Ngôn ngữ chắp dính.

52/ Đặc điểm của loại hình ngôn ngữ hoà kết là gì?

A. Dùng phụ tố ghép thêm vào căn tố một cách máy móc của mỗi phụ tố biểu thị ý nghĩa ngữ pháp nhất định
B. Mỗi phụ tố chỉ biểu thị ý nghĩa ngữ pháp
C. Quan hệ ngữ pháp, ý nghĩa ngữ pháp được biểu hiện bằng hư từ, trật tự từ, ngữ điệu
D. (*) Đối lập giữa căn tố và phụ tố.

53/ Hình vị trùng với âm tiết là đặc điểm của loại hình ngôn ngữ gì?
A. Ngôn ngữ chắp dính
B. Ngôn ngữ hòa kết
C. (*) Ngôn ngữ đơn lập
D. Ngôn ngữ biến hình.

54/ Trong tiếng Anh, khi ta đêm phụ tố (work-er, act -or, assist-ant, reception-ist) là đặc điểm gì?
A. (*) Một ý nghĩa ngữ pháp được biểu thị bằng nhiều phụ tố
B. Nhiều ý nghĩa ngữ pháp được biểu thị bằng một phụ tố
C. Một ý nghĩa ngữ pháp được biểu thị bằng một phụ tố
D. Nhiều ý nghĩa ngữ pháp được biểu thị bằng nhiều phụ tố.

55/ Trong tiếng Anh, khi ta thêm phụ tố (dis-play, un-happy, home-less) là đặc điểm gì?
A. (*) Một ý nghĩa ngữ pháp được biểu thị bằng nhiều phụ tố
B. Nhiều ý nghĩa ngữ pháp được biểu thị bằng một phụ tố
C. Một ý nghĩa ngữ pháp được biểu thị bằng một phụ tố
D. Nhiều ý nghĩa ngữ pháp được biểu thị bằng nhiều phụ tố.

CHƯƠNG 3.

56/ Ngữ âm là gì?
A. Là cái vỏ vật chất của ngôn ngữ
B. Là hình thức tồn tại của ngôn ngữ
C. (*) A và B đều đúng
D. A và B đều sai.

57/ Ngữ âm học nghiên cứu về điều gì?
A. (*) Quy luật tổ chức, kết hợp âm
B. Chữ viết
C. Hình vị, âm vị, âm tố
D. Sắc thái ngôn ngữ.

58/ Cơ sở vật lí có những đặc trưng trong âm học là gì?
A. Cao độ, cường độ, trường độ
B. Cao độ, âm sắc, trường độ
C. Cao độ, cường độ, trường độ và âm sắc
D. Cả A B C đều sai.

59/ Cơ sở sinh lí học có đặc trưng âm học gồm?
A. Cơ quan hô hấp, thanh hầu, thanh quản
B. Lưỡi, thanh hầu, thanh quản, mũi
C. (*) Cơ quan hô hấp, thanh hầu, các khoang cộng hưởng
D. Thanh hầu và cơ quan hô hấp.

60/ Phụ âm vang [p],[t], [k], kết thúc âm tiết, ta gọi đó là gì?
A. (*) Âm tiết khép
B. Âm tiết mở
C. Âm tiết nửa mở
D. Âm tiết nửa khép

61/ [m],[n], [ng] kết thúc âm tiết ta gọi là gì?
A. Âm đầu lưỡi
B. Âm tiết khép
C. (*) Âm tiết nửa khép
D. Âm tiết mở.

62/ Người ta nói "thỏ thẻ","se sẻ" là những âm tiết gì?
A. Âm tiết khép
B. (*) Âm tiết mở
C. Âm tiết nửa khép
D. Âm tiết nửa mở.

63/ Người ta nói "mái đầu, mai sau" là những âm tiết gi?
A. Âm tiết mở
B. Âm tiết khép
C. (*) Âm tiết nửa mở
D. Âm tiết nửa khép.

64/ "Là đơn vị nhỏ nhất không thể phân chiết" đề cập đến khái niệm gì?
A. Âm vị
B. Hình vị
C. (*) Âm tố
D. Âm tiết

65/ Tiêu chí phân loại nguyên âm.

66/ [i], [e] là những nguyên âm gì?
A. Nguyên âm tròn môi
B. (*) Nguyên âm không tròn môi
C. Nguyên âm cuối lưỡi
D. Nguyên âm cuống lưỡi.

67/ [u], [o] là những nguyên âm gì?
A. Hàng trước, không tròn môi
B. (*) Hàng sau, tròn môi
C. Hàng sau không tròn môi
D. Hàng trước, tròn môi.

68/ Tiêu chí phân loại phụ âm là

69/ [v], [f] là những phụ âm gì?
A. Phụ âm môi
B. Phụ âm răng
C. (*) Phụ âm môi - răng
D. Phụ âm môi môi

70/ [r] là phụ âm gì?
A. (*) Phụ âm đầu lưỡi
B. Phụ âm môi
C. Phụ âm cuối lưỡi
D. Phụ âm họng

71/ [m], [b] là phụ âm gì?
A. (*) Phụ âm môi- môi
B. Phụ âm môi - răng
C. Phụ âm răng - răng
D. Phụ âm đầu lưỡi

72/ [s], [tr] là phụ âm gì?
A. (*) Phụ âm đầu lưỡi.
B. Phụ âm cuối lưỡi
C. Phụ âm răng
D. Phụ âm môi.

73/ Hãy chọn cách miêu tả đúng nguyên âm /o/ trong thang nguyên âm dưới đây.
A. Nguyên âm khép vừa, hàng sau, tròn môi
B. Nguyên âm khép, hàng trước, tròn môi.
C. (*) Nguyên âm khép vừa, hàng sau, tròn môi
D. Nguyên âm mở, hàng sau, không tròn môi

74/ Trong tiếng Việt, hai phụ âm nào là phụ âm xát.
A. (*) s, l
B. s, x
C. x, f
D. f, k.

75/ "Với tư cách là đơn vị tối thiểu của hệ thống ngữ âm của một ngôn ngữ để cấu tạo và phân biệt vỏ âm thanh với các đơn vị có nghĩa", định nghĩa này nói đúng với?
A. Âm tố
B. Hình vị
C. Âm tiết
D. (*) Âm vị.
76/ Trong tiếng Việt, hai đơn vị "hớt" và "hất" phân biệt nhau nhờ ?
A. Cao độ
B. Cường độ
C. (*) Trường độ
D. Âm sắc.

77/ Người ta nói "học" là một âm tiết gì?
A. (*) Âm tiết khép
B. Âm tiết mở
C. Âm tiết nửa khép
D. Âm tiết nửa khép.
78/ Trong hệ thống ngữ âm tiếng Việt, một tiêu chí để phân biệt /f/ và /v/ là?
A. Chuyển động của lưỡi
B. Độ mở của miệng
C. Trường độ
D. (*) Vô thanh - hữu thanh
79/ Điểm khác nhau giữa âm vị và âm tố là?
A. Âm tố chỉ bó hẹp trong một ngôn ngữ, âm vị có trong tất cả ngôn ngữ
B. (*) Âm vị chỉ bó hẹp trong một ngôn ngữ, âm tố có trong tất cả ngôn ngữ.
C. Âm vị có tính chất tự nhiên, âm tố có tính chất xã hội
D. Âm vị cụ thể, âm tố trừu tượng.
80/ Có bao nhiêu âm tiết trong câu “This is John’s bicycle” ?
A. 5 âm tiết
B. (*) 6 âm tiết
C. 7 âm tiết
D. 8 âm tiết.
81/ “Luồng hơi đi ra không bị cản trở hoàn toàn mà lách qua các khe để thoát ra
ngoài” là phương thức cấu âm của?
A. (*) Âm xát
B. Âm tắc
C. Âm mũi
D. Âm rung.
82/ Các âm “m,n,ng,nh” được gọi là phụ âm vang bởi vì?
A. Vì nó nằm ở cuối từ của âm tiết
B. Khi đọc âm thanh vang lên tự nhiên
C. (*) Luồn hơi thoát ra từ khoan mũi
D. Cả B và C đều đúng.
83/ Trong hệ thống ngữ âm tiếng Việt, một tiêu chí để phân biệt /p/ và /b/ là
A. Chuyển động của lưỡi
B. Độ mở của miệng
C. Trường độ
D. (*) Vô thanh - hữu thanh
84/ “Luồng hơi đi ra ngoài bị cản trở rồi thoát ra, sau đó bị cản trở và thoát ra”
đây là cách mô tả phương thức cấu âm của?
A. Âm tắc
B. Âm xát
C. Âm mũi
D. (*) Âm rung.
85/ Trong hệ thống ngữ âm, trong phân đoạn ngữ lưu, đơn vị nhỏ nhất mà ta có
thể nhận biết bằng thính giác là?
A. âm vị
B. Âm tố
C. Hình vị
D. (*) Âm tiết.
86/ Những yếu tố nào dưới đây là cơ sở sinh lí học của ngữ âm?
A. (*) Thanh hầu
B. Thanh quản
C. Miệng
D. Lưỡi.
87/ Điểm khác nhau giữa âm vị và âm tố là?
A. (*) Âm vị trừu tượng, âm tố cụ thể
B. Âm vị mang tính tự nhiên, âm tố mang tính xã hội
C. Âm vị mở rộng mọi ngôn ngữ, âm tô bó hẹp ở 1 ngôn ngữ
D. A và B đều đúng.

88/ Người ta nói “sing” là một âm tiết gì?
A. Âm tiết khép
B. (*) Âm tiế nửa khép
C. Âm tiết mở
D. Âm tiết nửa mở

89/ Trong hệ thống phụ âm tiếng Việt, âm nào dưới đây là phụ âm được cấu tạo
ở mặt lưỡi?
A. [t]
B. [h]
C. (*) [c]
D. [g]

90/ Trong hệ thống phụ âm tiếng Việt, âm nào dưới đây là phụ âm được cấu tạo
ở đầu lưỡi?
A. [m]
B. (*) [t]
C. [g]
D. [k]
91/ Trong hệ thống phụ âm tiếng Việt, âm nào dưới đây là phụ âm được cấu tạo
ở vị trí môi?
A. (*) [m]
B. [c]
C. [l]
D. [n]
92/ Phát biểu nào dưới đây đúng?
A. (*) Phụ âm xát luồn hơi không bị cản trở hoàn toàn
B. Phụ âm tắc luồn hơi không bị cản trở hoàn toàn
C. Phụ âm rung luồn hơi bị cản trở hoàn toàn
D. cả A,B và C đều đúng.

93/ Hãy chọn cách miêu tả nguyên âm /i/
A. Nguyên âm hàng sau, không tròn môi
B. (*) Nguyên âm hàng trước, tròn môi
C. Nguyên âm hàng giữa, tròn môi
D. Nguyên âm hàng trước, không tròn môi

94/ Trong tiếng Việt, hai đơn vị “mắt” và “mát” phân biệt nhau nhờ
A. âm sắc
B. cao độ
C. cường độ
D. (*) trường độ
95/ Trong tiếng Việt, hai đơn vị “nam” và “năm” phân biệt nhau nhờ
A. trường độ
B. cường độ
C. âm sắc
D. cao độ.
96/ Trong câu “I had bought this dictionary for Nam” có bao nhiêu âm tiết?
A. 9 âm tiết
B. (*) 10 âm tiết
C. 11 âm tiết
D. 12 âm tiết.
97/ “Đơn vị trừu tượng” là đặc điểm của
A. (*) âm vị
B. âm tố
C. âm tiết
D. hình vị
98/ “Chỉ bó hẹp trong ngôn ngữ” là đặc điểm của
A. Âm tố
B. (*) Âm vị
C. Âm tiết
D. Hình vị.

99/ Biến thể bị quy định bởi vị trí bối cảnh ngữ âm là gì?
A. Biến thể tự do
B. Biến thể ngẫu nhiên
C. (*) Biến thể kết hợp
D. Biến thể âm tố.

100/ Những âm tố cùng thể hiện một âm vị được gọi là
A. Biến thể hình vị
B. Biến thể âm tiết
C. Biến thể âm tố
D. (*) Biến thể âm vị.
101/ Âm vị được thể hiện ra bằng các
A. (*) Âm tiết
B. Âm sắc
C. Âm tố
D. Hình vị.
102/ Những đơn vị ngữ âm nhỏ nhất có tác dụng khu biệt nghĩa và dùng để cấu
tạo nên vỏ vật chất được gọi là gì?
A. Âm sắc
B. (*) Âm vị
C. Âm tố
D. Hình vị.
103/ Hình thức âm thanh của ngôn ngữ là
A. (*) Ngữ âm
B. Nguyên âm
C. Phụ âm
D. Âm tố.
104/ Kết quả của sự chấn động các phân tử không khí do một vật thể nhất định
nào đó tạo ra các dao động sóng âm.
A. (*) âm thanh ngôn ngữ
B. âm sắc
C. âm vị
D. âm tố.
105/ Sự chấn động nhanh hay chậm của các phân tử không khí trong các đơn vị
thời gian dùng để chỉ
A. (*) cao độ
B. cường độ
C. trường độ
D. âm sắc
106/ Trọng âm được tạo nên bởi
A. (*) cường độ
B. trường độ
C. âm sắc
D. cao độ.
107/ Cường độ của âm thanh thể hiện ở
A. (*) Độ mạnh, yếu của âm thanh
B. Độ dài của âm thanh
C. tần số dao động
D. sắc thái âm thanh.
108/ Cao độ của âm thanh tùy thuộc vào
A. Độ mạnh, yếu của âm thanh
B. Độ dài của âm thanh
C. (*) tần số dao động
D. sắc thái âm thanh.
109/ Tạo nên sự tương phản giữa các bộ phận của lời nói là
A. Độ mạnh, yếu của âm thanh
B. (*) Độ dài của âm thanh
C. tần số dao động
D. sắc thái âm thanh.


No comments:

Phần mềm sinh test chấm Themis bằng Python

  Cấu trúc file bài làm Bài làm như bài thường làm chỉ thay tên file input bằng biến fi và thay tên file output bằng biến fo Tên file bài là...